Mẫu xe tải van mang thương hiệu Foton do Trường Giang sản xuất và lắp ráp chuẩn bị chính thức được ra mắt đây sẽ là sự cạnh tranh gay gắt giữa các dòng xe tải van trong thời gian tới đây hy vọng mẫu xe sẽ mang lại sự ưu ái cho người dùng.
Xe Bán Tải Van Foton Gratour TV22 hay xe tải Van Gratour TV22 là dòng xe bán tải Van 2 chỗ ngồi tải trọng 950Kg do nhà máy ô tô Trường Giang Đông Phong lắp ráp. Xe bán tải Van Trường Giang Đông Phong thuộc phân khúc mini Van. Là sản phẩm của thương hiệu xe lớn nhất Trung Quốc là tập đoàn Foton đã rất thành công với các dòng xe tải thương mại hợp tác với Thaco Trường Hải. Xe bán tải Trường Giang xuất hiện trên thị trường nhằm cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe Van của Kenbo, Dongben, Suzuki… vỗn đã được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng.
Xe bán tải Van là dòng xe được ưa chuộng sử dụng tại các thành phố lớn do sự tiện lợi của dòng xe này vì được đăng ký biển D vào phố như xe du lịch không bị cấm giờ như các dòng xe tải biển C và biển H. Ngày nay dòng xe bán tải Van được thiết kế ngày càng hiện đại, bắt mắt, sang trọng như xe du lịch. Xe Van ngày nay rất tiện lợi vì được trang bị nhiều tiện nghi và tải trọng hàng hóa từ 490kg – 950kg. Khoang chứa hàng hóa cũng được cải tiến nhiều, sao cho phù hợp nhất với nhu cầu, mục đích sử dụng của người tiêu dùng. Biết được nhu cầu của quý khách hàng, nhà máy ô tô Trường Giang đã hợp tác với tập đoàn Foton lắp ráp sản xuất và cung cấp ra thị trường xe bán tải Foton GRATOUR-TV22 2 chỗ ngồi tải trọng 950kg có nhiều ưu điểm so với các dòng xe khác cùng phân khúc.
Xe Van có dạng khối kín được gọi là Covered vehicle. Nhờ hình dạng này cho nên bằng mắt thường chúng ta dễ dàng phân biệt được với những dòng xe có không gian mở, điển hình như xe bán tải (Pickup), xe mui trần (Convertible), xe tải (truck). Ngay từ tên gọi, chữ Van được bắt nguồn từ chữ Caravan theo tiếng Anh nghĩa là dạng khối kín, khi nhắc tới tên gọi của dòng xe này cũng đã đủ hình dung ra hình dạng của nó như thế nào rồi.
Có thêm hai cửa là cửa trượt ngang và cửa mở ở phía sau. Với dòng Minivan thì sẽ không có cửa trượt. Chỉ có dòng xe van là có cửa trượt ngang, những dòng còn lại có cửa đóng mở ở bên cạnh và cửa hát từ phía sau.
Xe Van có khoang rộng đủ cho 10 đến 16 chỗ ngồi
Kiểu dáng xe thiết kế khí động học, giúp giảm sức cản gió, tiết kiệm nhiên liệu, xe có chiều rộng vượt trội so với đối thủ cạnh tranh, điều này cũng tương ứng với chiều rộng trong cabin được rộng hơn, giúp cho người lái ngồi thỏa mái khi tham gia giao thông.
- Cản trước của xe mang phong cách SUV, thời trang và năng động, mang đặc phong cách xe Châu Âu
- Lưới tản nhiệt 2 lớp giúp cho xe tản nhiệt nhanh chóng, giảm sức nóng động cơ
- Đầu xe được thiết kế nhô về phía trước và được thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau, đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
- Đèn xe được thiết kế tinh tế, sắc nét có độ sáng cao vì thế bạn có thể tự tin khi tham gia giao thông cho dù thời tiết không tốt.
- Cụm đèn hậu phía sau hình dáng BMW tích hợp đèn phanh trên cao và đèn báo rẽ thông báo tín hiệu rõ ràng, sắc nét giúp người đi sau có thể quan sát được tốt hơn.
TRẢI NGHIỆM CẢM GIÁC LÁI THẬT THOẢI MÁI
Đặc biệt xe có bề rộng trong khoang lái rộng nhất phân khúc, giúp người lái ngồi khi tham gia giao thông thật thỏa mái, vô lăng 3 chấu kiểu dáng xe du lịch, với nội thất sang trọng, tiện nghi và không gian thoáng rộng, xe còn được trang bị hệ thống trợ lực lái điện EPS, hệ thống âm thanh giải trí sắc nét, điều hòa hai chiều giúp người lái thật thỏa mái khi tham gia giao thông.
Hệ thống đồng hồ hiển thị đa thông tin gồm đồng hồ đo vòng tua, đồng hồ đo tốc độ đặc biệt có LCD hiển thị nhiệt độ nước, mức dầu, quãng đường...
Phanh tay kiểu phanh xe du lịch thuận tiện cho người lái khi dừng xe.
Thùng hàng rộng rãi lên tới 2200/2030 x 1420/1040 x 1200/1160 mm, rộng nhất phân khúc, giúp chở được nhiều mặt hàng hóa khác nhau.
Đặc biệt khung gầm được dập từ thép nguyên khối, các thanh dầm ngang to, có độ cứng cao, kết cấu chống va đập luôn sẵn sàng bảo vệ mọi vị trí cho người ngồi trên xe, và trên hết khung thân xe được nhúng điện ly hiện đại, lớp sơn điện ly sẽ bảo vệ khung thân vỏ được tốt hơn các dòng xe cùng phân khúc.
TT |
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
1 |
Thông tin chung |
|
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải VAN |
|
Nhãn hiệu
Số loại của phương tiện |
FOTON GRATOUR-TV22 |
|
Công thức bánh xe |
4x2R |
2 |
Thông số kích thước |
|
|
Kích thước bao (Dài x Rộng x cao) (mm) |
4200x1680x1870 |
|
Khoảng cách trục (mm) |
2700 |
|
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1360/1370 |
|
Vết bánh xe sau phía ngoài(mm) |
1370 |
|
Chiều dài đầu xe (mm) |
615 |
|
Chiều dài đuôi xe (mm) |
885 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
155 |
|
Góc thoát trước/sau (độ) |
34/22 |
3 |
Thông số về khối lượng |
|
|
Khối lượng bản thân (kg) |
1065 |
|
- Phân bố lên trục trước (kg) |
545 |
|
- Phân bố lên trục sau (kg) |
520 |
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
950 |
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông(kg) |
950 |
|
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) (kg) |
2 (130kg) |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
2145 |
|
- Phân bố lên trục trước (kg) |
770 |
|
- Phân bố lên trục sau (kg) |
1375 |
|
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
2145 |
|
- Phân bố lên trục trước (kg) |
770 |
|
- Phân bố lên trục sau (kg) |
1375 |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|
|
Tốc độ lớn nhất ô tô (km/h) |
119,94 |
|
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) |
37 |
|
Thời gian tăng tốc ô tô từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải (s) |
17,7 |
|
Góc ổn định tĩnh ngang ô tô khi không tải (độ) |
48,55 |
|
Quãng đường phanh ở tốc độ 50 km/h (m) |
17,27 |
|
Gia tốc phanh ô tô ở tốc độ 50 km/h (m/s2) |
6,87 |
|
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
5,2 |
5 |
Động cơ |
|
|
Kiểu loại - Tên nhà sản xuất |
DAM15DR |
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát |
Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước |
|
Mức khí thải |
EuroIV |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
1498 |
|
Tỉ số nén |
10,5:1 |
|
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
74x87,1 |
|
Công suất lớn nhất ( kW)/Tốc độ quay(vòng/phút) |
85/6000 |
|
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
142/4500 |
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Hệ thống phun xăng điện tử |
|
Vị trí lắp đặt động cơ trên khung xe |
Phía trước |
6 |
Li hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
7 |
Hộp số |
|
|
Nhãn hiệu |
T15R-1700950-08W |
|
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
|
Số tay số |
5 số tiến 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền |
4,3 |
|
Mô men xoắn cho phép (N.m) |
160 |
8 |
Trục các đăng |
01 trục |
|
Mã hiệu |
C4220260100A0 |
|
Loại |
Không đồng tốc |
|
Đường kính ngoài x chiều dày (mm) |
51x1,8 |
|
Chiều dài (mm) |
710 |
|
Vật liệu chế tạo |
40Cr |
9 |
Cầu xe trước |
|
|
Nhãn hiệu cầu trước |
- |
|
Tải trọng cho phép (kg) |
830 |
|
Vệt bánh (mm) |
1360 |
|
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu |
- |
10 |
Cầu xe sau |
|
|
Nhãn hiệu cầu sau |
C4240010104A0 |
|
Tải trọng cho phép (kg) |
1800 |
|
Vệt bánh (mm) |
1370 |
|
Mô men cho phép (N.m) |
3075 |
|
Tỷ số truyền |
4,3 |
|
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu |
Hình ống |
11 |
Ký hiệu lốp |
|
11.1 |
Kí hiệu lốp |
|
|
- Trục 1 |
175/70R14 |
|
- Trục 2 |
175/70R14 |
|
- Lốp dự phòng |
175/70R14 |
11..2 |
Vành |
|
|
Vật liệu |
|
|
Kí hiệu vành |
|
11.3 |
- Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) |
375/375 |
11.4 |
- Chỉ số khả năng chịu tải của lốp |
95/95 |
11.5 |
- Cấp tốc độ của lốp |
S |
12 |
Hệ thống treo
- Cầu trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng.
- Cầu sau: Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp, giảm chấn thuỷ lực.
Thông số |
Đơn vị |
Nhíp sau |
Khoảng cách hai mõ nhíp |
cm |
102 |
Hệ số dạng nhíp |
|
1,2 |
Chiều rộng các lá nhíp |
mm |
60 |
Chiều dày các lá nhíp |
mm |
3 lá dày 7;
1 lá dày 13; |
Số lá nhíp |
lá |
4 |
Nhãn hiệu |
|
|
|
13 |
Hệ thống phanh
- Phanh công tác: hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước kiểu phanh đĩa và trục sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh thủy lực hai dòng, trợ lực chân không. Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh:
- Đường kính đĩa phanh trước x chiều dày: Æ 231 x 12 mm
- Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh sau: Æ 228,6x45 mm
- Phanh đỗ: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe cầu sau |
14 |
Hệ thống lái
Kí hiệu: -Loại bánh răng - thanh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện
Tỷ số truyền cơ cấu lái:
Thích hợp với loại xe có khối lượng lên cầu trước |
15 |
Thùng hàng
Loại thùng: Thùng lửng
Kích thước lòng thùng(DxRxC): 2380x1400x350 (mm)
Kích thước bao thùng(DxRxC): 2440x1540x1275 (mm) |
Mọi thông tin xin liên hệ 24/7:
CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG
Địa chỉ: KCN Phố Nối A - Quốc lộ 5 - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 02213.757.888 - Fax: 0321.3942.831
Email: info@truonggiangdongphong.vn
Website: www.truonggiangdongphong.vn
Facebook: ototruonggiangdongphong
Facebook: fotontruonggiang xebentruonggiang xetaithungtruonggiang
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Bắc: Mr Thắng - 0961.112.368 hoặc Miss Tú Anh - 0961.573.854
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Trung: Mr Đức - 0396.084.074
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Nam: Mr Dũng - 0916.638.089
Phòng Kỹ thuật: Mr Thanh - 0986.111.897 / 02213.757.888
Phòng Bán vật tư: Mr Quyền - 0988.984.829 / 02213.757.888