Xe tải Van hiện nay đang đượng để ý rất nhiều trên thị trường xe ô tô tải Việt Nam. Nhưng nhiều người chưa biết xe đó là dòng xe gì, có đặc tính ra sao mà được để ý đến thế. Đi tìm lời đáp xe van là gì là nhu cầu của rất nhiều người đang có nhu cầu tìm hiểu để tậu cho mình một chiếc xe vừa tiện lợi vừa kinh tế. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sắm cho mình một chiếc xe tầm trung, hãy cân nhắc tìm hiểu xe van của Trường Giang Đông Phong
1. Xe van là gì?
Xe van chính là một loại xe tải nhỏ, có khoang sau dùng để chở người hoặc chở hàng. Chúng ta có thể dễ dàng nhận diện xe Van với các dòng xe thông thường khác ở đặc điểm của khoang sau này, đó là mục đích sử dụng của hàng ghế sau thường được biến thành một khoang chứa hàng hóa, xe được đăng ký với biển D riêng biệt
Xe tải van là gì?
Về kích cỡ, xe van có kích cỡ tầm trung, kích thước lớn hơn các dòng xe đa dụng như Minivan/ MVP và nhỏ hơn các dòng xe khách, xe buýt. Xe van thường được sử dụng trong các lĩnh vực như bệnh viện, khách sạn, kinh doanh vận tải, cứu hỏa, bưu chính,..
2. Những đặc tính tiêu biểu của dòng xe tải van
Nếu như chỉ nhìn từ tổng thể bên ngoài, chúng ta khó có thể nhận ra rằng xe lại được dùng chuyên cho việc chở hàng hóa thay vì mục đích chở người. Thực tế sử dụng cũng cho thấy điều đó, ít có chủ xe nào dùng xe van cho mục đích phục vụ gia đình hay chở người, hành khách. Xe van có những đặc điểm hết sức đặc trưng và nổi bật, giúp chúng ta dễ dàng phân biệt nó với các dòng xe khác. Vậy những đặc điểm đó của xe van là gì?
2.1. Kích thước của xe van như thế nào?
Nếu như đem so sánh xe van với những dòng xe tải thì chắc chắn kích thước sẽ khiêm tốn lùi về phía sau. Tuy nhiên, trong cái nhìn đối chiếu với các dòng xe đa dụng thông thường như Minivan hay MVP mà chúng ta vừa nêu ở trên thì xe van lại có kích thước vượt trội hơn.
Những đặc tính tiêu biểu của dòng xe tải van
2.2. Những đặc tính khác của xe van
- Xe van có dạng khối kín được gọi là Covered vehicle. Nhờ hình dạng này cho nên bằng mắt thường chúng ta dễ dàng phân biệt được với những dòng xe có không gian mở, điển hình như xe bán tải (Pickup), xe mui trần (Convertible), xe tải (truck). Ngay từ tên gọi, chữ Van được bắt nguồn từ chữ Caravan theo tiếng Anh nghĩa là dạng khối kín, khi nhắc tới tên gọi của dòng xe này cũng đã đủ hình dung ra hình dạng của nó như thế nào rồi.
- Có thêm hai cửa là cửa trượt ngang và cửa mở ở phía sau. Với dòng Minivan thì sẽ không có cửa trượt. Chỉ có dòng xe van là có cửa trượt ngang, những dòng còn lại có cửa đóng mở ở bên cạnh và cửa hát từ phía sau.
- Xe van có khoang rộng đủ cho 10 đến 16 chỗ ngồi
3. Đặc tính thông số kỹ thuật của xe ô tô tải Van 2 chỗ của Trường Giang Đông Phong Việt Nam
TT |
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
1 |
Thông tin chung |
|
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải VAN |
|
Nhãn hiệu
Số loại của phương tiện |
FOTON GRATOUR-TV22 |
|
Công thức bánh xe |
4x2R |
2 |
Thông số kích thước |
|
|
Kích thước bao (Dài x Rộng x cao) (mm) |
4200x1680x1870 |
|
Khoảng cách trục (mm) |
2700 |
|
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1360/1370 |
|
Vết bánh xe sau phía ngoài(mm) |
|
|
Chiều dài đầu xe (mm) |
|
|
Chiều dài đuôi xe (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
155 |
|
Góc thoát trước/sau (độ) |
34/22 |
3 |
Thông số về khối lượng |
|
|
Khối lượng bản thân (kg) |
1065 |
|
- Phân bố lên trục trước (kg) |
545 |
|
- Phân bố lên trục sau (kg) |
520 |
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
950 |
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông(kg) |
950 |
|
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) (kg) |
2 (130kg) |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
2145 |
|
- Phân bố lên trục trước (kg) |
770 |
|
- Phân bố lên trục sau (kg) |
1375 |
|
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
2145 |
|
- Phân bố lên trục trước (kg) |
770 |
|
- Phân bố lên trục sau (kg) |
1375 |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|
|
Tốc độ lớn nhất ô tô (km/h) |
119,94 |
|
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) |
37 |
|
Thời gian tăng tốc ô tô từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải (s) |
17,7 |
|
Góc ổn định tĩnh ngang ô tô khi không tải (độ) |
|
|
Quãng đường phanh ở tốc độ 50 km/h (m) |
|
|
Gia tốc phanh ô tô ở tốc độ 50 km/h (m/s2) |
|
|
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
|
5 |
Động cơ |
|
|
Kiểu loại - Tên nhà sản xuất |
DAM15DR |
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát |
Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước |
|
Mức khí thải |
EuroIV |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
1498 |
|
Tỉ số nén |
10,5:1 |
|
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
74x87,1 |
|
Công suất lớn nhất ( kW)/Tốc độ quay(vòng/phút) |
85/6000 |
|
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
142/4500 |
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Hệ thống phun xăng điện tử |
|
Vị trí lắp đặt động cơ trên khung xe |
Phía trước |
6 |
Li hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
7 |
Hộp số |
|
|
Nhãn hiệu |
|
|
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
|
Số tay số |
5 số tiến 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền |
|
|
Mô men xoắn cho phép (N.m) |
|
8 |
Trục các đăng |
01 trục |
|
Mã hiệu |
2201100-22 |
|
Loại |
Không đồng tốc |
|
Đường kính ngoài x chiều dày (mm) |
63,5x1,8 |
|
Chiều dài (mm) |
|
|
Vật liệu chế tạo |
|
9 |
Cầu xe trước |
|
|
Nhãn hiệu cầu trước |
- |
|
Tải trọng cho phép (kg) |
|
|
Vệt bánh (mm) |
|
|
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu |
- |
10 |
Cầu xe sau |
|
|
Nhãn hiệu cầu sau |
|
|
Tải trọng cho phép (kg) |
|
|
Vệt bánh (mm) |
|
|
Mô men cho phép (N.m) |
|
|
Tỷ số truyền |
|
|
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu |
|
11 |
Ký hiệu lốp |
|
11.1 |
Kí hiệu lốp |
|
|
- Trục 1 |
175/70R14 |
|
- Trục 2 |
175/70R14 |
|
- Lốp dự phòng |
175/70R14 |
11..2 |
Vành |
|
|
Vật liệu |
|
|
Kí hiệu vành |
|
11.3 |
- Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) |
375/375 |
11.4 |
- Chỉ số khả năng chịu tải của lốp |
95/95 |
11.5 |
- Cấp tốc độ của lốp |
S |
12 |
Hệ thống treo
- Cầu trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng.
- Cầu sau: Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp, giảm chấn thuỷ lực.
Thông số |
Đơn vị |
Nhíp sau |
Khoảng cách hai mõ nhíp |
cm |
102 |
Hệ số dạng nhíp |
|
1,2 |
Chiều rộng các lá nhíp |
mm |
60 |
Chiều dày các lá nhíp |
mm |
3 lá dày 7;
1 lá dày 13; |
Số lá nhíp |
lá |
4 |
Nhãn hiệu |
|
|
|
13 |
Hệ thống phanh
- Phanh công tác: hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước kiểu phanh đĩa và trục sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh thủy lực hai dòng, trợ lực chân không. Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh:
- Đường kính đĩa phanh trước x chiều dày: Æ 231 x 12 mm
- Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh sau: Æ 228,6x45 mm
- Phanh đỗ: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe cầu sau |
14 |
Hệ thống lái
Kí hiệu: -Loại bánh răng - thanh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện
Tỷ số truyền cơ cấu lái:
Thích hợp với loại xe có khối lượng lên cầu trước |
15 |
Thùng hàng
Loại thùng: Thùng lửng
Kích thước lòng thùng(DxRxC): 2380x1400x350 (mm)
Kích thước bao thùng(DxRxC): 2440x1540x1275 (mm) |
Mọi thông tin xin liên hệ 24/7:
CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG
Địa chỉ: KCN Phố Nối A - Quốc lộ 5 - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 02213.757.888 - Fax: 0321.3942.831
Email: info@truonggiangdongphong.vn
Website: www.truonggiangdongphong.vn
Facebook: ototruonggiangdongphong
Facebook: fotontruonggiang xebentruonggiang xetaithungtruonggiang
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Bắc: Mr Thắng - 0961.112.368 hoặc Miss Tú Anh - 0961.573.854
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Trung: Mr Đức - 0396.084.074
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Nam: Mr Dũng - 0916.638.089
Phòng Kỹ thuật: Mr Thanh - 0986.111.897 / 02213.757.888
Phòng Bán vật tư: Mr Quyền - 0988.984.829 / 02213.757.888