Xe tải ben tự đổ Trường Giang 8,4 tấn - Là dòng sản phẩm phân khúc xe tải hạng trung 4 đến 10 tấn xe tải ben 8 tấn 4 Trường Giang phù hợp với khách hàng có nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng, vận chuyển đất đá, cát, gạch cho các công trình xây dựng. Với giá cả phù hợp với dòng xe tải lắp ráp trong nước xe tải ben 8.4 tấn Trường Giang luôn mang đến hiệu quả kinh tế cao nhất cho Quý khách.
Tổng thể xe tải ben Trường Giang 8,4 tấn
- Xe ô tô tải ben 2 chânTrường Giang Dongfeng 8.4 tấn là một trong những mẫu xe tải hạng trung được ưa chuộng với khá nhiều ưu điểm vượt trội.
- Là một trong những dòng xe sử dụng cabin Đồng Tâm với ngoại hình tổng thể xe khá đẹp, với kích thước vừa phải cùng các chi tiết bố trí đơn giản, hợp lý hiện đại.
- Với cabin Đồng Tâm mẫu xe ô tô tải ben Trường Giang 8.4 tấn trở lên hiện đại hơn, đa tiện nghi hơn và giúp cho xe có một diện mạo mới.
Hộp số 8 cấp mạnh mẽ và bền bỉ
Thùng dầu của xe
Thông số kỹ thuật
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
Hệ thống phanh |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (tự đổ) |
Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x135 (mm)
- Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
Kích thước |
Kích thước bao ngoài |
6490 x 2500 x 3050 mm |
Khoảnh cách trục |
3780 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
280 mm |
Hệ thống treo |
Góc thoát trước sau |
28º/40º |
Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) |
mm (Nhíp trước) |
mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng |
4140 x 2270 x 740 |
Hệ số biến dạng nhíp
(1-1,5) |
|
|
Trọng lượng |
Chiều rộng các lá nhíp (mm) |
mm |
mm |
Trọng lượng bản thân (Kg) |
7405 Kg |
Chiều dầy các lá nhíp (mm) |
mm |
mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
16000 Kg |
Số lá nhíp |
lá |
lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8.400 Kg |
Ký hiệu lốp |
Động cơ |
Trục 1 |
02/11,00R 20 |
Kiểu loại |
YC4E160-33 |
Trục 2 |
04/11,00R 20 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin |
Dung tích xi lanh (cm3) |
4.257 cm3 |
Kiểu loại |
Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
110 x 112 mm |
Kích thước bao (D x R x C) |
1950 x 2280 x 2310 mm |
Tỉ số nén |
17,5:1 |
Tính năng chuyển động |
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
118 / 2600 |
Tốc độ lớn nhất ô tô |
68,9 km/h |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
520 / 1300 ~ 1700 |
Độ dốc lớn nhất ô tô |
38,4% |
Truyền động |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
8,1m |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái |
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Kiểu loại |
loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực |
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
Tỉ số truyền cơ cấu lái |
19,55 mm/rad |
Mọi thông tin xin liên hệ 24/7:
CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG
Địa chỉ: KCN Phố Nối A - Quốc lộ 5 - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 02213.757.888 - Fax: 0321.3942.831
Email: info@truonggiangdongphong.vn
Website: www.truonggiangdongphong.vn
Facebook: ototruonggiangdongphong
Facebook: fotontruonggiang xebentruonggiang xetaithungtruonggiang
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Bắc: Mr Thắng - 0961.112.368 hoặc Miss Tú Anh - 0961.573.854
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Trung: Mr Đức - 0396.084.074
Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Nam: Mr Dũng - 0916.638.089
Phòng Kỹ thuật: Mr Thanh - 0986.111.897 / 02213.757.888
Phòng Bán vật tư: Mr Quyền - 0988.984.829 / 02213.757.888