Xe tải nhẹ Trường Giang T3 810kg cabin kép

Xe tải nhẹ Trường Giang T3 810kg cabin kép

  • Xe tải nhẹ Trường Giang T3 810kg cabin kép 1
  • Xe tải nhẹ Trường Giang T3 810kg cabin kép 2
  • Xe tải nhẹ Trường Giang T3 810kg cabin kép 3
  • xe tai truong giang cabin doi xe tai cabin kep 5 cho ngoi 810kg 3 82431
  • xe tai truong giang cabin doi xe tai cabin kep 5 cho ngoi 810kg 4 77630
  • xe tai truong giang cabin doi xe tai cabin kep 5 cho ngoi 810kg 5 70958
  • xe tai truong giang cabin doi xe tai cabin kep 5 cho ngoi 810kg 6 35677
  • xe tai truong giang cabin doi xe tai cabin kep 5 cho ngoi 810kg 7jpeg 056897
Bảo hành
1 năm và 100.000km
Đăng kiểm
Hỗ trợ đăng ký - Đăng kiểm
Tiêu chuẩn
Đạt khí thải Euro 4
Ngân hàng
Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe

Xe tải nhẹ Trường Giang T3 810kg cabin kép

Mã SP: 0578

Tình trạng: Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm: Xe tải nhẹ

Thương hiệu: Trường Giang

Trọng tải: Dưới 1 tấn

Giá bán: Mời liên hệ

Xe tải Trường Giang T3 cabin kép 810kg 5 chỗ ngồi động cơ xăng Euro 4 có thiết kế sang  trọng tiện nghi với đầy đủ điều hòa, ghế da, kính điện, khóa điện, hiện đang là một trong những sản phẩm mới đột phá trên thị trường hiện nay. Sản phẩm được Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.

Đọc thêm

Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc và cho ra đời dòng xe tải nhẹ có cabin đôi độc đáo xe tải Trường Giang T3 810Kg.
Xe tải Trường Giang T3 810kg có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Hệ thống đèn chiếu sáng kép xanon bi và Halogen được thiết kế sắc sảo, khả năng chiếu sáng lớn, tăng khả năng quan sát khi lưu thông vào ban đêm.
Với kích thước tổng thể là 5030 x 1780 x 1965 mm tương đối gọn gàng, là trong một những điểm mạnh giúp người dùng di chuyển dễ dàng vào khu đông dân cư và khung đường nhỏ hẹp.
Xe có kích thước thùng 2060x1600x375 mm giúp vận chuyển được đa dạng các loại hàng hóa với khối lượng chuyên chở là 810kg nâng cao hiệu quả sản xuất.

PHIÊN BẢN THÙNG MUI BẠT

Xe tải Trường Giang T3 810kg cabin kép có thiết kế nội thất vô cùng sang trọng, với nhiều tiện nghi vô cùng tiện ích. Hệ thống giải trí (Radio, FM,…), hệ thống máy điều hòa mát lạnh, hệ thống âm thanh sống động, hộp đựng đồ tiện ích. Tất cả tạo nên một không giang cabin vô cùng thoải mái, thoán mát dành cho 5 người (2 ghế trước, 3 ghế sau).
Bảng điều khiển được thiết kế với nhiều phím tính năng hiện đại, được bố trí và sắp xếp vô cùng tiện ích, dễ dàng sử dụng và điều chỉnh khi đang lưu thông trên đường.
Vô lăng 3 chấu, kiểu dáng thể thao.
Ghế trước - sau được bọc bằng chất liệu da cao cấp với màu xám ghi chủ đạo.
Trợ lực lái bằng điện giúp vận hành xe an toàn.
Xe tải Trường Giang cabin đôi 810kg chạy trên nền động cơ vô cùng mạnh mẽ DK12-10, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng, tăng áp đạt công suất tối đa 65/6000 Kw/rpm, giúp xe khoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Đặc biệt, bắt kịp theo xu hướng và nghị định của nhà Nước, xe được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiên tiến thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu, giúp tăng năng suất hoạt động, nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.

Mọi thông tin xin liên hệ 24/7:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG

Địa chỉ: KCN Phố Nối A - Quốc lộ 5 - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh H­ưng Yên
Điện thoại: 02213.757.888   -  Fax: 0321.3942.831
Email: info@truonggiangdongphong.vn
Website: www.truonggiangdongphong.vn

Facebook: ototruonggiangdongphong

Facebook: fotontruonggiang      xebentruonggiang      xetaithungtruonggiang

Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Bắc: Mr Thắng - 0961.112.368 hoặc Miss Tú Anh - 0961.573.854 

Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Trung: Mr Đức - 0396.084.074

Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Nam: Mr Dũng - 0916.638.089

Phòng Kỹ thuật: Mr Thanh - 0986.111.897 / 02213.757.888 

Phòng Bán vật tư: Mr Quyền - 0988.984.829 / 02213.757.888

ĐẶC TÌNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

TT Tên thông số Ô tô thiết kế
1 Thông tin chung  
  Loại phương tiện Ô TÔ TẢI
  Nhãn hiệu; số loại của phương tiện T3-0.81TL03
  Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số kích thước  
  Kích thước bao (Dài x Rộng x  cao) (mm) 5030 x 1780 x 1965 
  Khoảng cách trục (mm) 3080
  Vết bánh  xe trước/sau (mm) 1450/1455
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
  Góc thoát trước/sau (độ) 30/33
3 Thông số về khối lượng  
  Khối lượng bản thân (kg) 1230
  - Phân bố lên trục trước (kg) 640
  - Phân bố lên trục sau (kg) 590
  Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) 810
  Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) 810
  Số người cho phép chở kể cả người lái (người) (kg) 5 (325kg)
  Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) 2365
  - Phân bố lên trục trước (kg) 815
  - Phân bố lên trục sau (kg) 1550
  Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) 2365
  - Phân bố lên trục trước (kg) 815
  - Phân bố lên trục sau (kg) 1550
4 Thông số về tính năng chuyển động  
  Tốc độ lớn nhất ô tô (km/h) 101
  Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) 30
5 Động cơ  
  Kiểu loại - Tên nhà sản xuất DK12-10
  Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng n­ước
  Mức khí thải EuroIV
  Dung tích xi lanh (cm3) 1240
  Tỉ số nén 10,5:1
  Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 69,7x81,2
  Công suất lớn nhất (kW)/Tốc độ quay(vòng/phút) 65/6000
  Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ Tốc độ quay (vòng/phút) 115/4400
  Phương thức cung cấp nhiên liệu Hệ thống phun xăng nhiên điện tử
  Vị trí lắp đặt động cơ trên khung xe Phía trước
6 Li hợp đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí
7 Hộp số  
  Nhãn hiệu  
  Kiểu hộp số Hộp số cơ khí
  Kiểu dẫn động Dẫn động cơ khí
  Số tay số 5 số tiến 1 số lùi
  Tỷ số truyền  
  Mô men xoắn cho phép (N.m)  
8 Trục các đăng  
  Mã hiệu  
  Loại Không đồng tốc
  Đường kính ngoài x chiều dày (mm) 63,5 x 1,8
11 Ký hiệu lốp  
11.1 Kí hiệu lốp  
  - Trục 1 175R14
  - Trục 2 175R14
  - Lốp dự phòng 175E14
11..2 Vành  
  Vật liệu  
  Kí hiệu vành  
11.3 - áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) 450/450
11.4 - Chỉ số khả năng chịu tải của lốp 99/99
11.5 - Cấp tốc độ của lốp R
12

Hệ thống treo
- Cầu trước: Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Cầu sau: Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp.

Thông số Đơn vị Nhíp sau
Khoảng cách hai mõ nhíp cm 126
Hệ số dạng nhíp (1~1,5) mm 1,2
Chiều rộng các lá nhíp mm 60
Chiều dầy các lá nhíp 4 lá dầy 8
2 lá dầy 16
Số lá nhíp   6
13 Hệ thống phanh
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh
- Đường kính đĩa phanh trước x chiều dày: Æ 231 x 12 mm
- Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh sau: Æ 250x64 mm
- Phanh đỗ: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe cầu sau
14 Hệ thống lái
Kí hiệu: - Loại bánh răng - thanh răng; trợ lực điện
Tỷ số truyền cơ cấu lái: 
Thích hợp với loại xe có khối lượng lên cầu trước < 1000 kg
15 Thùng hàng
Loại thùng: 
Kích thước lòng thùng(DxRxC): 2060 x 1600 x 375 (mm)
Kích thước bao thùng(DxRxC): 2190 x 1780 x 1380 (mm)

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao đánh giá
wait image
Gửi đi

Hỗ trợ trực tuyến

Mrs.Thơm

Mrs.Thơm - Tổng đài

Mr. Thăng

Mr. Thăng - Phòng Bảo hành

Mr. Quyền

Mr. Quyền - Phòng Vật tư

Kết nối với chúng tôi


Gửi tin nhắn nhận thông tin

Bất kì khi nào bạn cần, bất kì nơi đâu! Đừng ngại, hãy điền thông tin của bạn vào khung dưới đây và gửi đi để được nhận thông tin hỗ trợ.

wait image
Gửi đi
Sản phẩm đã xem