Xe tải nhẹ thùng mui bạt Trường Giang DFSK Cabin kép

Xe tải nhẹ thùng mui bạt Trường Giang DFSK Cabin kép

  • Xe tải nhẹ thùng mui bạt Trường Giang DFSK Cabin kép
  • df 0855tm15 86176
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 1 30519
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 2 08130
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 3 53655
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 4 31653
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 5 91838
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 6 92824
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 7 11004
  • o to tai thung co mui truonggiang df 0 855tm15 8 51215

Xe tải nhẹ thùng mui bạt Trường Giang DFSK Cabin kép

Mã SP: 0604

Tình trạng: Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm: Xe tải nhẹ

Trọng tải: Dưới 1 tấn

Giá bán: Mời liên hệ

Ô tô tải thùng có mui TRUONGGIANG DF-0.855TM15
Nhãn hiệu: TRUONGGIANG
Số loại: DF-0.855TM15
Ký hiệu thiết kế: TRUONGGIANG DF-0.855TM15 - 18
Đơn vị sản xuất lắp ráp: Công ty TNHH ô tô Đông Phong

Đọc thêm

Ô tô tải một cầu chủ động, cabin kiểu cố định 02 chỗ ngồi, thùng hàng mở phía sau và 2 bên.

Ô tô tải (có mui) TRUONGGIANG DF-0.855TM15 được sản xuất lắp ráp trên cơ sở phối hợp các tổng thành nhập khẩu như: cầu trước, cầu sau, động cơ, li hợp, hộp số, hệ thống phanh, hệ thống lái và các cụm tổng thành sản xuất trong nước thì toàn bộ các tổng thành đều có đủ tính năng làm việc và độ bền cần thiết.
Ô tô tải TRUONGGIANG DF-0.855TM15 được thiết kế đều thoả mãn các quy chuẩn QCVN 09:2015/BGTVT và có đủ các tính năng kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu sử dụng, có đủ độ bền, độ an toàn và độ ổn định cần thiết trong các điều kiện địa hình Việt nam.
Tất cả các nội dung cần thiết được đề cập đầy đủ trong thiết kế và tính toán kiểm tra như phân bố khối lượng, tính toán độ ổn định, tính toán động lực học...

 

Mọi thông tin xin liên hệ 24/7:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG

Địa chỉ: KCN Phố Nối A - Quốc lộ 5 - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh H­ưng Yên
Điện thoại: 02213.757.888   -  Fax: 0321.3942.831
Email: info@truonggiangdongphong.vn
Website: www.truonggiangdongphong.vn

Facebook: ototruonggiangdongphong

Facebook: fotontruonggiang      xebentruonggiang      xetaithungtruonggiang

Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Bắc: Mr Thắng - 0961.112.368 hoặc Miss Tú Anh - 0961.573.854 

Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Trung: Mr Đức - 0396.084.074

Quản lý Kinh doanh Khu vực miền Nam: Mr Dũng - 0916.638.089

Phòng Kỹ thuật: Mr Thanh - 0986.111.897 / 02213.757.888 

Phòng Bán vật tư: Mr Quyền - 0988.984.829 / 02213.757.888

Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe Ô tô tải thùng có mui cabin đôi TRUONGGIANG DF-0.855TM15

TT Tên thông số Ô tô thiết kế
1 Thông tin chung  
  Loại phương tiện ô tô tải (có mui)
  Nhãn hiệu
Số loại của phương tiện
TRUONGGIANG;
DF-0.855TM15
  Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số kích thước  
  Kích thước bao (Dài x Rộng x  cao) (mm) 4220x1570x2270
  Khoảng cách trục (mm) 2520
  Vết bánh  xe trước/sau (mm) 1310/1310
  Vết bánh xe sau phía ngoài(mm) 1310
  Chiều dài đầu xe (mm) 590
  Chiều dài đuôi xe (mm) 1110
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
  Góc thoát trước/sau (độ) 53/32
3 Thông số về khối lượng  
  Khối lượng bản thân (kg) 1030
  - Phân bố lên trục trước (kg) 500
  - Phân bố lên trục sau (kg) 530
  Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) 855
  Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) 855
  Số người cho phép chở kể cả người lái (người) (kg) 2 (130kg)
  Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) 2015
  - Phân bố lên trục trước (kg) 650
  - Phân bố lên trục sau (kg) 1365
  Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) 2015
  - Phân bố lên trục trước (kg) 650
  - Phân bố lên trục sau (kg) 1365
4 Thông số về tính năng chuyển động  
  Tốc độ lớn nhất ô tô (km/h) 78,12
  Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) 27,2
  Thời gian tăng tốc ô tô từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải (s) 18,54
  Góc ổn định tĩnh ngang ô tô khi không tải (độ) 38,88
  Quãng đường phanh ở tốc độ 50 km/h (m) 17,28
  Gia tốc phanh ô tô  ở tốc độ 50 km/h (m/s2) 6,87
  Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 4,8
5 Động cơ  
  Kiểu loại - Tên nhà sản xuất AF11-05
  Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng n­ước
  Mức khí thải EuroIV
  Dung tích xi lanh (cm3) 1051
  Tỉ số nén 9,5:1
  Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 65,5x78
  Công suất lớn nhất ( kW)/Tốc độ quay(vòng/phút) 47/5200
  Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ Tốc độ quay (vòng/phút) 91/2800~4000
  Phương thức cung cấp nhiên liệu Hệ thống phun xăng điện tử
  Vị trí lắp đặt động cơ trên khung xe Phía trước
6 Li hợp đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí
7 Hộp số  
  Nhãn hiệu
1700100-A26-29
  Kiểu hộp số Hộp số cơ khí
  Kiểu dẫn động Dẫn động cơ khí
  Số tay số 5 số tiến 1 số lùi
  Tỷ số truyền 3,652;1,948;1,423;1,000;0,795; R 3,466
  Mô men xoắn cho phép (N.m) 120
8 Trục các đăng 01 trục
  Mã hiệu 2201100-22
  Loại Không đồng tốc
  Đường kính ngoài x chiều dày (mm) 63,5x1,8
  Chiều dài (mm) 1070
  Vật liệu chế tạo 40Cr
9 Cầu xe trước  
  Nhãn hiệu cầu trước -
  Tải trọng cho phép (kg) 830
  Vệt bánh (mm) 1310
  Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu -
10 Cầu xe sau  
  Nhãn hiệu cầu sau
2400000-1L
  Tải trọng cho phép (kg) 2000
  Vệt bánh (mm) 1310
  Mô men cho phép (N.m) 3075
  Tỷ số truyền 5,125
  Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu Hình ống
11 Ký hiệu lốp  
11.1 Kí hiệu lốp  
  - Trục 1 165R14
  - Trục 2 165R14
  - Lốp dự phòng 165R14
11..2 Vành  
  Vật liệu Gang
  Kí hiệu vành 13x5J
11.3 - Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) 450/450
11.4 - Chỉ số khả năng chịu tải của lốp trước/sau 96/99
11.5 - Cấp tốc độ của lốp Q
12

Hệ thống treo
- Cầu trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng.
- Cầu sau: Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp, giảm chấn thuỷ lực.

Thông số Đơn vị Nhíp sau
Khoảng cách hai mõ nhíp cm 94
Hệ số dạng nhíp   1,2
Chiều rộng các lá nhíp mm 60
Chiều dày các lá nhíp mm 3 lá dày 7;
1 lá dày 10;
1 lá dày 14;
Số lá nhíp 5
Nhãn hiệu   2912010-KG01
13 Hệ thống phanh
- Phanh công tác: hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước kiểu phanh đĩa và trục sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh thủy lực hai dòng, trợ lực chân không. Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh:
- Đường kính đĩa phanh trước x chiều dày: Æ 231 x 12 mm
- Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh sau: Æ 230x45 mm
- Phanh đỗ: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe cầu sau
14 Hệ thống lái
Kí hiệu: 3401100-CP01-Loại bánh răng- thanh răng; dẫn động cơ khí.
Tỷ số truyền cơ cấu lái: 3,657
Thích hợp với loại xe có khối lượng lên cầu trước £ 1000 kg.
15 Khung xe
Vật liệu: ST13
Kích thước tiết diện: [] 96x64x2 (mm)
Tải trọng cho phép: 2500 (kg)
16 Hệ thống điện
Ắc quy: 1x12Vx45Ah
Máy phát điện: 14V;70A
Động cơ khởi động: 0,8 kW;12V
17 Ca bin
Kiểu loại: loại Cabin cố định với khung xe
Kích thước bao (DxRxC):  1745x1570x1520(mm)
18 Thùng hàng
Loại thùng: Thùng mui
Kích thước lòng thùng(DxRxC): 2380x1380x1290/1490 (mm)
Kích thước bao thùng(DxRxC): 2480x1570x1750 (mm)
19 Điều hòa nhiệt độ:
- Nhãn hiệu: -
20 Còi xe:
- Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái
21 Bình nhiên liệu:
- Kí hiệu: -
- Kích thước (DxRxC): 1020x330x220 (mm)
- Thể tích: 40 (lít)

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao đánh giá
wait image
Gửi đi

Hỗ trợ trực tuyến

Mrs.Thơm

Mrs.Thơm - Tổng đài

Mr. Thăng

Mr. Thăng - Phòng Bảo hành

Mr. Quyền

Mr. Quyền - Phòng Vật tư

Kết nối với chúng tôi


Gửi tin nhắn nhận thông tin

Bất kì khi nào bạn cần, bất kì nơi đâu! Đừng ngại, hãy điền thông tin của bạn vào khung dưới đây và gửi đi để được nhận thông tin hỗ trợ.

wait image
Gửi đi